Thông báo
Clear all

[Dính] Thị Trường Giá Cả Các Loại Gỗ(2022)

 

Người Thanh Lãng
(@nguyen-ngoc-hoa)
Người Sáng Lập Admin
Tham gia: 3 năm trước
Bài viết: 50
Topic starter  
1. Giá các loại gỗ tự nhiên thông dụng
 
 

Loại gỗ

 

KT(cm)

 

Giá(triệu/m3)

 

1 Gỗ hương tròn Châu Phi

H193–338 

18–21
2 Gỗ lim Châu Phi H250–325 15–19
3 Gỗ lim hộp Tali

D40–80

13–23
4 Gỗ trắc lai D50–75 9–16
5 Gỗ căm xe hộp Campuchia L250–600 15–20
6 Gỗ hộp Nam Phi Mặt30–65 15–36
7 Gỗ Căm xe hộp Châu Phi Mặt30–80 10–16
8 Gỗ Nam Phi xẻ sạch Mặt14–40 27–37
9 Gỗ Hương chua Mặt25–60 19–46 / tấn
10 Gỗ hương vân Nam Phi Mặt25–40 28– 38/ tấn
11 Gỗ đỏ Lào mặt bàn Mặt60 85 28–68/ tấn

2. Bảng giá gỗ tự nhiên theo nhóm (Đơn vị tính: đồng/m 3)
 

 

Nhóm I 

Gỗ tròn
D>30cm

L>1m

 

Gỗ xẻ 
L> 3 m
1 Gỗ lim 12.000.000 16.000.000
2 Gỗ hương 16.000.000 30.000.000
3 Gỗ cẩm liên 3.800.000 5.700.000
4 Gỗ Pơ mu   48.000.000
5 Gỗ trắc 80.000.000 150.000.000
6 Gỗ muồng đen 3.000.000 4.500.000
7 Gỗ cẩm lai, cẩm thị   45.000.000
8 Gỗ cà te   38.000.000
9 Gỗ trai 5.000.000 8.000.000
10 Gỗ táo, sến 3.500.000 5.000.000
11 Gỗ mật   15.000.000
12 Gỗ mun 30.000.000 8.000.000
13 Gỗ gõ 6.600.000 10.000.000
14 Gỗ lát 11.500.000 15.000.000
15 Gỗ dạ hương 7.200.000 10.000.000

16

 

Gỗ sơn huyết

 

4.500.000

 

7.000.000

 

 

Nhóm II

Gỗ tròn
D>30cm

L>1m

 

GGỗ xẻ 
L> 3 m

1 Gỗ căm xe 6.000.000 10.000.000
2 Gỗ sao 5.600.000 9.000.000
3 Gỗ kiền kiền 4.400.000 7.000.000
4

Gỗ khác

 

3.500.000

 

5.200.000

 

 

 

Nhóm III

Gỗ tròn
D>30cm

L>1m

 

Gỗ xẻ 
L> 3 m

1 Gỗ bằng lăng 4.400.000 7.000.000
2 Gỗ vên vên 3.000.000 4.500.000
3 Gỗ dầu gió 5.000.000 8.000.000
4 Gỗ cà chít, chò chỉ 4.000.000 6.500.000

5

 

Gỗ khác

 

2.500.000

 

3.800.000

 

 

 

Nhóm IV

Gỗ tròn
(D>30cm

L>1m

 

Gỗ xẻ 
L> 3 m

1 Gỗ sến bo bo 2.800.000 4.200.000
2 Gỗ thông 2.200.000 3.500.000
3 Gỗ dầu, bạch tùng 3.100.000 5.000.000

4

 

Gỗ khác

 

1.800.000

 

2.700.000

 

 

 

Nhóm V

Gỗ tròn
D>30cm

L>1m

 

Gỗ xẻ 
L> 3 m

1 Gỗ dầu đỏ, dầu nước 3.100.000 5.000.000
2 Gỗ dầu đồng 2.500.000 4.000.000

3

 

Gỗ khác

 

2.000.000

 

3.000.000

 

 

 

Nhóm VI

Gỗ tròn
D>30cm

L>1m

 

Gỗ xẻ 
L> 3 m

1 Gỗ trám hồng, xoan đào 2.200.000 3.500.000

2

 

Gỗ khác

 

1.800.000

 

2.700.000

 

 

 

Nhóm VII

Gỗ tròn
D>30cm

L>1m

 

Gỗ xẻ 
L> 3 m

1 gáo vàng, trám vàng 2.200.000 3.000.000

2

 

Gỗ khác

 

1.500.000

 

2.250.000

 

 

 

Nhóm VIII

Gỗ tròn
D>30cm

L>1m

 

Gỗ xẻ 
L> 3 m

1 # 1.200.000 1.800.000

3. Bảng giá gỗ tự nhiên nhập khẩu (Đơn vị tính: m3)
 
 

Loại gỗ

 

Đơn giá 

 

1 Gỗ Sồi trắng (White oak) 6.070.000~250EUR
2 Gỗ thông New Zealand pine (松樹) 3.702.000~165$
3 Gỗ thông Chile pine 3.702.000 ~165$
4 Gỗ thông Brazil pine 3.702.000~165$
5 Gỗ anh đào  (Cherry) (櫻桃) 4.260.000~190$
6 Gỗ thông trắng  (White Pine) 4.260.000~190$
7 Gỗ thông Mỹ 4.260.000~190$
8 Gỗ alder (trăn) (榿木) 4.260.000~190$
9 Gỗ poplar (Dương) (白楊) 4.260.000 đồng~190$
10 Gỗ doussi (gõ đỏ) 14.260.000 đồng~635$
11 Gỗ mahogany (Dái ngựa) (桃花心木) 4.260.000 đồng~190$
12 Gỗ teak (Giá tỵ) (柚木) 4.260.000 đồng~190$
13 Gỗ thích cứng (Hard Maple)  (硬楓木) 4.260.000 đồng~190$
14 Gỗ xoan đào (Sapele) (沙比利) 7.500.000 
15 Gỗ căm xe (Pyinkado) Căm xe tròn 8.500.000
16 Căm xe hộp : 12.500.000 /m3 12.500.000
17 Gỗ beech (Dẻ gai) 4.260.000~190$
18 Gỗ sồi đỏ (Red oak) 6.070.000 đồng~250EUR
19 Gỗ óc chó (Walnut) (核桃) 7.060.000~315$
20 Gỗ tần bì (Ash) (白蠟木) 7.060.000~315$
21 Gỗ thông Thụy điển (Sweden Pine) 4.260.000~190
22 Gỗ thông Phần lan (Finland Pine) 4.260.000~190$

[Nguồn:Cập Nhật]

Trả lờiTrích dẫn
Thẻ chủ đề
Chia sẻ: